Để phân loại nhóm gỗ tại Việt Nam theo tiêu:
1. Dựa vào tỉ trọng
Tỉ trọng được đo lúc độ ẩm của gỗ là 15%, gỗ càng nặng thì tính chất cơ lý càng cao
– Gỗ thật nặng: Tỷ trọng từ 0,95 – 1,40
– Gỗ nặng: Tỷ trọng từ 0,80 – 0,95
– Gỗ nặng trung bình: Tỷ trọng từ 0,65 –0,80
– Gỗ nhẹ: Tỷ trọng từ 0,50 – 0,65
– Gỗ thật nhẹ: Tỷ trọng từ 0,20 – 0,50
– Gỗ thật nhẹ: Tỷ trọng từ 0,04 – 0,20
2. Phân loại nhóm gỗ tự nhiên
– Nhóm I: Nhóm gỗ quí nổi tiếng trên thị trường (trong nước và quốc tế), có vân đẹp, màu sắc óng ánh, bền và có hương thơm như: Lát hoa, Cẩm lai, Gõ…
– Nhóm II: Nhóm gỗ nặng, cứng bao gồm các loài có tỷ trọng lớn, sức chịu lực cao như: Đinh, Lim, Nghiến, Táu, Sến…
– Nhóm III: Nhóm gỗ nhẹ và mềm hơn, nhưng sức bền cao, độ dẻo dai lớn, sức chịu lực cao như: Sao đen, Chò chỉ, Hùynh…
– Nhóm IV: Nhóm gỗ có màu tự nhiên, thớ mịn, tương đối bền, dễ gia công chế biến như: Gội, Mỡ, Re…
– Nhóm V: Nhóm gỗ trung bình, có tỷ trọng trung bình, dùng rộng rãi trong xây dựng, đóng đồ đạc như: Sồi Dẻ, Trám, Thông…
– Nhóm VI: Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu đựng kém, dễ bị mối mọt, dễ chế biến như: Rồng rồng, Kháo, Chẹo…
– Nhóm VII: Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu lực kém, sức chống mối mọt thấp như: Côm, Sổ, Ngát, Vạng…
– Nhóm VIII: Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu lực rất kém, khả năng bị mối mọt cao như: Sung, Côi, Ba bét, Ba soi…
A – BẢNG PHÂN LOẠI CÁC NHÓM GỖ TẠI VIỆT NAM
Số TT | Tên VN | Tên khoa học | Tên địa phương |
---|---|---|---|
NHÓM I | |||
1 | Bằng Lăng cườm | Lagerstroemia angustifolia Pierre | |
2 | Cẩm lai | Dalbergia Oliverii Gamble | |
3 | Cẩm lai Bà Rịa | Dalbergia bariensis Pierre | |
4 | Cẩm lai Đồng Nai | Dalbergia dongnaiensis Pierre | |
5 | Cẩm liên | Pantacme siamensis Kurz | Cà gần |
6 | Cẩm thị | Diospyros siamensis Warb | |
7 | Dáng hương | Pterocarpus pedatus Pierre | |
8 | Dáng hương căm-bốt | Pterocarpus cambodianus Pierre | |
9 | Dáng hương mắt chim | Pterocarpus indicus Willd | |
10 | Dáng hương quả lớn | Pterocarpus macrocarpus Kurz | |
11 | Du sam | Keteleeria davidianaBertris Beissn | Ngô tùng |
12 | Du sam Cao Bằng | Keteleeria calcaria Ching | |
13 | Gõ đỏ | Pahudia cochinchinensis | Hồ bì |
14 | Gụ | Sindora maritima Pierre | |
15 | Gụ mật | Sindora cochinchinensis Baill | Gõ mật |
16 | Gụ lau | Sindora tonkinensis A.Chev | Gõ lau |
17 | Hoàng đàn | Cupressus funebris Endl | Huỳnh đàn |
18 | Huệ mộc | Dalbergia sp | |
19 | Huỳnh đường | Disoxylon loureiri Pierre | |
20 | Hương tía | Pterocarpus sp | |
21 | Lát hoa | Chukrasia tabularis A.Juss | |
22 | Lát da đồng | Chukrasia sp | |
23 | Lát chun | Chukrasia sp | |
24 | Lát xanh | Chukrasia var. quadrivalvis Pell | |
25 | Lát lông | Chukrasia var.velutina King | |
26 | Mạy lay | Sideroxylon eburneum A.Chev. | Sến đất hoa trùm |
27 | Mun sừng | Diospyros mun H.Lec | |
28 | Mun sọc | Diospyros sp | |
29 | Muồng đen | Cassia siamea lamk | |
30 | Pơ-mu | Fokienia hodginsii A.Henry et thomas | |
31 | Sa mu dầu | Cunninghamia konishii Hayata | |
32 | Sơn huyết | Melanorrhoea laccifera Pierre | |
33 | Sưa | Dalbergia tonkinensis Prain | |
34 | Thông ré | Ducampopinus krempfii H.Lec | |
35 | Thông tre | Podocarpus neriifolius D.Don | |
36 | Trai (Nam Bộ) | Fugraea fragrans Roxb. | |
37 | Trắc Nam Bộ | Dalbergia cochinchinensis Pierre | |
38 | Trắc đen | Dalbergia nigra Allen | |
39 | Trắc Căm-bốt | Dalbergia cambodiana Pierre | |
40 | Trầm hương | Aquilaria Agallocha Roxb. | Trầm, Aquilaria crassna |
41 | Trắc vàng | Dalbergia fusca Pierre | |
NHÓM II | |||
1 | Căm xe | Xylia dolabriformis Benth. | |
2 | Da đá | Xylia kerrii Craib et Hutchin | |
3 | Dầu đen | Dipterocarpus sp | (Chưa xác định rõ) |
4 | Đinh | Markhamia stipulata Seem | Đinh |
5 | Đinh gan gà | Markhamia sp. | |
6 | Đinh khét | Radermachera alata P.Dop | Đinh cánh |
7 | Đinh mật | Spuchodeopsis collignonii P.Dop | |
8 | Đinh thối | Hexaneurocarpon brilletii P.Dop | |
9 | Đinh vàng | Haplophragma serratum P.Dop | Đinh vàng quả khía |
10 | Đinh vàng Hòa Bình | Haplophragma hoabiensis | |
11 | Đinh xanh | Radermachera brilletii P.Dop | Đinh vàng |
12 | Lim xanh | Erythrophloeum fordii Oliv. | Lim |
13 | Nghiến | Parapentace tonkinensis Gagnep | |
14 | Kiền kiền | Hopea pierrei Hance | (Phía Nam) |
15 | Săng đào | Hopea ferrea Pierre | Săng đá |
16 | Sao xanh | Homalium caryophyllaceum Benth. | Chây nỏ, Nạp ốc |
17 | Sến mật | Fassia pasquieri H.Lec | Sến trồng |
18 | Sến cát | Fosree cochinchinensis Pierre | Sến mủ |
19 | Sến trắng | ||
20 | Táu mật | Vatica tonkinensis A.chev. | Táu lá ruối, Táu lá nhỏ |
21 | Táu núi | Vatica thorelii Pierre | Táu nuớc, Làu táu nước |
22 | Táu nước | Vatica philastreama Pierre | Táu núi, Làu táu nước |
23 | Táu mắt quỷ | Hopea sp (Hopea mollissima) | |
24 | Trai lý | Garcimia fagraceides A.Chev | Trai |
25 | Xoay | Dialium cochinchinensis Pierre | Nai sai mét |
26 | Vắp | Mesua ferrea Linn | Dõi |
27 | Lát khét | Chukrasia sp | Chò vảy |
NHÓM III | |||
1 | Bằng lăng nước | Lagerstroemia flos-reginae Retz | |
2 | Bằng lăng tía | Lagerstroemia loudoni Taijm | |
3 | Bình linh | Vitex pubescens Vahl. | |
4 | Cà chắc | Shorea Obtusa Wall | Chò núi, Cà chí |
5 | Cà ổi | Castanopsis indica A.DC. | Dẻ gai |
6 | Chai | Shorea vulgaris Pierre | Chò núi, Cà chắc |
7 | Chò chỉ | Parashorea stellata Kury. | Chò đen |
8 | Chò chai | Shorea thorelii Pierre | Chai |
9 | Chua khét | Chukrasia sp | |
10 | Chự | Litsea longipes Meissn | Dự, Kháo xanh |
11 | Chiêu liêu xanh | Terminalia chebula Retz | Chiêu liêu |
12 | Dâu vàng | ||
13 | Huỳnh | Heritiera cochinchinensis Kost | Huẩn, Huỷnh |
14 | Lát khét | ||
15 | Lâu táu | Vatica dyeri King | |
16 | Loại thụ | Pterocarpus sp | |
17 | Re mít | Actinodaphne sinensis Benth | |
18 | Săng lẻ | Lagerstroemia tomentosa Presl | |
19 | Vên vên | Anisoptera cochinchinensis Pierre | |
20 | Sao Hải Nam | Hopea hainanensis Merret Chun | Sao lá to (Kiền kiền Nghệ Tĩnh) |
21 | Tếch | Tectona grandis Linn | Giá tỵ |
22 | Trường mật | Paviesia anamensis | |
23 | Trường chua | Nephelium chryseum | Chôm Chôm |
24 | Giổi | Talauma Giổi A.Chev | |
25 | Re hương | Cinamomum parthenoxylon Meissn | |
26 | Vên vên vàng | Shorea hypochra Hance | Vên Vên nghệ, Dên Dên |
NHÓM IV | |||
1 | Bời lời | Litsea laucilimba | Bời lời quả to |
2 | Bời lời vàng | Litsea Vang H.Lec. | |
3 | Cà duối | Cyanodaphne cuneata Bl. | |
4 | Chặc khế | Disoxylon translucidum Pierre | |
5 | Chau chau | Elacorarpus tomentosus DC | Côm lông |
6 | Dầu mít | Dipterocarpus artocarpifolius Pierre | |
7 | Dầu lông | Dipterocarpus sp | |
8 | Dầu song nàng | Dipterocarpus dyeri Pierre | |
9 | Dầu trà beng | Dipterocarpus obtusifolius Teysm | |
10 | Gội nếp | Aglaia gigantea Pellegrin | |
11 | Gội trung bộ | Aglaia annamensis Pellegrin | |
12 | Gội dầu | Aphanamixis polystachya J.V.Parker | |
13 | Giổi | Talauma giổi A.Chev. | |
14 | Hà nu | Ixonanthes cochinchinensis Pierre | |
15 | Hồng tùng | Darydium pierrei Hickel | Hoàng đàn giả |
16 | Kim giao | Podocarpus Wallichianus Presl. | |
17 | Kháo tía | Machilus odoratissima Nees. | Re vàng |
18 | Kháo dầu | Nothophoebe sp. | |
19 | Long não | Cinamomum camphora Nees | Dạ hương |
20 | Mít | Artocarpus integrifolia Linn | |
21 | Mỡ | Manglietia glauca Anet. | |
22 | Re hương | Cinamomum parthenoxylon Meissn. | |
23 | Re xanh | Cinamomum tonkinensis Pitard | Nhè xanh |
24 | Re đỏ | Cinamomum tetragonum A.Chev. | |
25 | Re gừng | Litsea annanensis H.Lec. | |
26 | Sến bo bo | Shorea hypochra Hance | |
27 | Sến đỏ | Shorea harmandi Pierre | |
28 | Sụ | Phoebe cuneata Bl. | |
29 | So đo công | Brownlowia denysiana Pierre | Lo bò |
30 | Thông ba lá | Pinus khasya Royle | Ngô 3 lá |
31 | Thông nàng | Podocarpus imbricatus Bl | Bạch tùng |
32 | Vàng tâm | Manglietia fordiana Oliv. | |
33 | Viết | Madiuca elliptica (Pierre ex Dubard) H.J.Lam. | |
34 | Vên vên | Anisoptera cochinchinensis Pierre | |
NHÓM V | |||
1 | Bản xe | Albizzia lucida Benth. | |
2 | Bời lời giấy | Litsea polyantha Juss. | |
3 | Ca bu | Pleurostylla opposita Merr. et Mat. | |
4 | Chò lông | Dipterocarpus pilosus Roxb. | |
5 | Chò xanh | Terminalia myriocarpa Henrila | |
6 | Chò xót | Schima crenata Korth. | |
7 | Chôm chôm | Nephelium bassacense Pierre | |
8 | Chùm bao | Hydnocarpus anthelminthica Pierre | |
9 | Cồng tía | Callophyllum saigonensis Pierre | |
10 | Cồng trắng | Callophyllum dryobalanoides Pierre | |
11 | Cồng chìm | Callophyllum sp. | |
12 | Dải ngựa | Swietenia mahogani Jaco. | |
13 | Dầu | Dipterocarpus sp. | |
14 | Dầu rái | Dipterocarpus alatus Roxb. | |
15 | Dầu chai | Dipterocarpus intricatus Dyer | |
16 | Dầu đỏ | Dipterocarpus duperreanus Pierre | |
17 | Dầu nước | Dipterocarpus jourdanii Pierre | |
18 | Dầu sơn | Dipterocarpus tuberculata Roxb. | |
19 | Giẻ gai | Castanopsis tonkinensis Seen | |
20 | Giẻ gai hạt nhỏ | Castanopsis chinensis Hance | |
21 | Giẻ thơm | Quercus sp. | |
22 | Giẻ cau | Quercus platycalyx Hickel et camus | |
23 | Giẻ cuống | Quercus chrysocalyx Hickel et camus | |
24 | Giẻ đen | Castanopsis sp. | |
25 | Giẻ đỏ | Lithocarpus ducampii Hickel etA.camus | |
26 | Giẻ mỡ gà | Castanopsis echidnocarpa A.DC. | |
27 | Giẻ xanh | Lithocarpus pseudosundaica(Kickel et A.Camus) Camus | |
28 | Giẻ sồi | Lithocarpus tubulosa Camus | Sồi vàng |
29 | Giẻ đề xi | Castanopsis brevispinula Hickel et camus | |
30 | Gội tẻ | Aglaia sp. | Gội gác |
31 | Hoàng linh | Peltophorum dasyrachis Kyrz | |
32 | Kháo mật | Cinamomum sp. | |
33 | Ké | Nephelium sp. | Khé |
34 | Kè đuôi dông | Makhamia cauda-felina Craib. | |
35 | Kẹn | Aesculus chinensis Bunge | |
36 | Lim vang | Peltophorum tonkinensis Pierre | Lim xẹt |
37 | Lõi thọ | Gmelina arborea Roxb. | |
38 | Muồng | Cassia sp. | Muồng cánh dán |
39 | Muồng gân | Cassia sp. | |
40 | Mò gỗ | Cryptocarya obtusifolia Merr | |
41 | Mạ sưa | Helicia cochinchinensis Lour | |
42 | Nang | Alangium ridley king | |
43 | Nhãn rừng | Néphélium sp. | |
44 | Phi lao | Casuarina equisetifolia Forst. | Dương liễu |
45 | Re bàu | Cinamomum botusifolium Nees | |
46 | Sa mộc | Cunninghamia chinensis R.Br | |
47 | Sau sau | Liquidambar formosana hance | Táu hậu |
48 | Săng táu | ||
49 | Săng đá | Xanthophyllum colubrinum Gagnep. | |
50 | Săng trắng | Lophopetalum duperreanum Pierre | |
51 | Sồi đá | Lithocarpus cornea Rehd | Sồi ghè |
52 | Sếu | Celtis australis persoon | Áp ảnh |
53 | Thành ngạnh | Cratoxylon formosum B.et H. | |
54 | Tràm sừng | Eugenia chanlos Gagnep. | |
55 | Tràm tía | Sysygium sp. | |
56 | Thích | Acer decandrum Nerrill | Thích 10 |
57 | Thiều rừng | Néphelium lappaceum Linh | Vải thiều |
58 | Thông đuôi ngựa | Pinusmassonisca Lambert | Thông tầu |
59 | Thông nhựa | Pinusmerkusii J et Viers | Thông ta |
60 | Tô hạp điện biên | Altmgia takhtadinanii V.T.Thái | |
61 | Vải guốc | Mischocarpus sp. | |
62 | Vàng kiêng | Nauclea purpurea Roxb. | |
63 | Vừng | Careya sphaerica Roxb. | |
64 | Xà cừ | Khaya senegalensis A.Juss | |
65 | Xoài | Mangifera indica Linn. | |
NHÓM VI | |||
1 | Ba khía | Cophepetalum wallichi Kurz | |
2 | Bạch đàn chanh | Eucalyptus citriodora Bailey | |
3 | Bạch đàn đỏ | Eucalyptus robusta Sm. | |
4 | Bạch đàn liễu | Eucalyptus tereticornis Sm. | |
5 | Bạch đàn trắng | Eucalyptus camaldulensis Deh. | |
6 | Bứa lá thuôn | Garcinia oblorgifolia Champ. | |
7 | Bứa nhà | Garcinia loureiri Pierre | |
8 | Bứa núi | Garcinia Oliveri Pierre | |
9 | Bồ kết giả | Albizzia lebbeckoides Benth. | |
10 | Cáng lò | Betula alnoides Halmilton | |
11 | Cầy | Ivringia malayana Oliver | Kơ-nia |
12 | Chẹo tía | Engelhardtia chrysolepis Hance | |
13 | Chiêu liêu | Terminalia chebula Roxb. | |
14 | Chò nếp | ||
15 | Chò nâu | Dipterocarpus tonkinensis A.Chev. | |
16 | Chò nhai | Anogeissus acuminata Wall | Râm |
17 | Chò ổi | Platanus Kerrii | Chò nước |
18 | Da | Cerlops divers | |
19 | Đước | Rhizophora conjugata Linh. | |
20 | Hậu phát | Cinamomum iners Reinw | Quế lợn |
21 | Kháo chuông | Actinodaphne sp. | |
22 | Kháo | Symplocos ferruginea | |
23 | Kháo thối | Machilus sp. | |
24 | Kháo vàng | Machilus bonii H.Lec. | |
25 | Khế | Averrhoa carambola Linn. | |
26 | Lòng mang | Pterospermum diversifolium Blume | |
27 | Mang kiêng | Pterospermum truncatolobatum Gagnep. | |
28 | Mã nhâm | ||
29 | Mã tiền | Strychosos nux – Vomica Linn. | |
30 | Máu chớ | Knemaconferta var tonkinensis Warbg. | Huyết muông |
31 | Mận rừng | Pranus triflora | |
32 | Mắm | Avicenia officinalis Linn. | |
33 | Mắc niễng | Eberhardtia tonkinensis H. Lec. | |
34 | Mít nài | Artocarpus asperula Gagret. | |
35 | Mù u | Callophyllum inophyllum Linn. | |
36 | Muỗm | Mangifera foetida Lour. | |
37 | Nhọ nồi | Diospyros erientha champ | Nho nghẹ |
38 | Nhội | Bischofia trifolia Bl. | Lội |
39 | Nọng heo | Holoptelea integrifolia Pl. | Chàm ổi, Hôi |
40 | Phay | Duabanga sonneratioides Ham. | |
41 | Quao | Doliohandrone rheedii Seen. | |
42 | Quế | Cinamomum cassia Bl. | |
43 | Quế xây lan | Cinamomum Zeylacicum Nees. | |
44 | Ràng ràng đá | Ormosia pinnata | |
45 | Ràng ràng mít | Ormosia balansae Drake | |
46 | Ràng ràng mật | Ormosia sp | |
47 | Ràng ràng tía | Ormosia sp. | |
48 | Re | Cinamomum albiflorum Nees. | |
49 | Sâng | Sapindus oocarpus Radlk. | |
50 | Sấu | Dracontomelum duperreanum Pierre | |
51 | Sấu tía | Sandorium indicum Cav. | |
52 | Sồi | Castanopsis fissa Rehd et Wils | |
53 | Sồi phăng | Quercus resinifera A.Chev. | Giẻ phảng |
54 | Sồi vàng mép | Castanopsis sp | |
55 | Săng bóp | Ehretia acuminata R.Br. | Lá ráp |
56 | Trám hồng | Canarium sp. | Cà na |
57 | Tràm | Melaleuca leucadendron Linn. | |
58 | Thôi ba | Alangium Chinensis Harms. | |
59 | Thôi chanh | Evodia meliaefolia Benth. | |
60 | Thị rừng | Diospyros rubra H.Lec. | |
61 | Trín | Schima Wallichii Choisy | |
62 | Vẩy ốc | Dalbengia sp. | |
63 | Vàng rè | Machilus trijuga | Vàng danh |
64 | Vối thuốc | Schima superba Gard et Champ. | |
65 | Vù hương | Cinamomum balansae H.Lec | Gù hương |
66 | Xoan ta | Melia azedarach Linn. | |
67 | Xoan nhừ | Spondias mangifera Wied. | |
68 | Xoan đào | Pygeum arboreum Endl. et Kurz | |
69 | Xoan mộc | Toona febrifuga Roen | |
70 | Xương cá | Canthium didynum Roxb. | |
NHÓM VII | |||
1 | Cao su | Hevea brasiliensis Pohl | |
2 | Cả lồ | Caryodapnnopsis tonkinensis | |
3 | Cám | Parinarium aunamensis Hance | |
4 | Choai | Terminalia bellirica roxb | Bàng nhút |
5 | Chân chim | Vitex parviflora Juss | |
6 | Côm lá bạc | Elaeocarpus nitentifolius Merr | |
7 | Côm tầng | Elaeocarpus dubius A.D.C | |
8 | Dung nam | Symplocos cochinchinensis Moore | |
9 | Gáo vàng | Adina sessifolia Hook | |
10 | Giẻ bộp | Castanopsis lecomtei Hickel et Camus | |
11 | Giẻ trắng | Quercus poilanei Hickel et Camus | |
12 | Hồng rừng | Diospyros Kaki Linn | |
13 | Hoàng mang lá to | Pterospermum lancaefolium Roxb | |
14 | Hồng quân | Flacourtia cataphracta Roxb | Bồ quân, Mùng quân |
15 | Lành ngạnh hôi | Cratoxylon ligustrinum Bl | Thành ngạnh hôi |
16 | Lọng bàng | Dillenia heterosepala Finetet Gagnep | |
17 | Lõi khoai | ||
18 | Me | Tamarindus indica Linn | Chua me |
19 | Mý | Lysidica rhodostegia Hance | |
20 | Mã | Vitex glabrata R. Br | |
21 | Mò cua | Alstonia scholaris R.Br | Mù cua, Sữa |
22 | Ngát | Gironniera subaequelis Planch | |
23 | Phay vi | Sarcocephalus orientalis Merr | |
24 | Phổi bò | Meliosma angustifolia Merr | |
25 | Rù rì | Calophyllum balansae Pitard | |
26 | Răng vi | Carallia sp | |
27 | Săng máu | Horfieldia amygdalina Warbg | |
28 | Sảng | Sterculia lanceolata Cavan | Săng vè |
29 | Sâng mây | ||
30 | Sở bà | Dillenia pantagyna Roxb | |
31 | Sổ con quay | Dillenia turbinata Gagnep | |
32 | Sồi bộp | Lithocarpus fissus OcstedVar. tonlinensis H. et C | |
33 | Sồi trắng | Pasania hemiphaerica Hicket et Camus | |
34 | Sui | Antiaris toxicaria Lesch | |
35 | Trám đen | Canarium nigrum Engl | |
36 | Trám trắng | Canarium albrun Racusch | |
37 | Táu muối | Vatica fleuxyana tardieu | |
38 | Thung | Tetrameles nudiflora R. Br. | |
39 | Tai nghé | Hymenodictyon excelsum Wall | Tai trâu |
40 | Thừng mực | Wrightia annamensis | |
41 | Thàn mát | Millettia ichthyochtona Drake | |
42 | Thầu tấu | Aporosa microcalyx Hassh | |
43 | Ưởi | Storeulia lychnophlora Hance | |
44 | Vang trứng | Endospermum sinensis Benth | |
45 | Vàng anh | Saraca divers | Hoàng anh |
46 | Xoan tây | Delonix regia | Phượng vĩ |
NHÓM VIII | |||
1 | Ba bét | Mallotus cochinchinensis Lour | |
2 | Ba soi | Macaranga denticulata Muell-Arg | |
3 | Bay thưa | Sterculia thorelii Pierre | |
4 | Bồ đề | Styrax tonkinensis Pierre | |
5 | Bồ hòn | Sapindus mukorossi Gaertn | |
6 | Bồ kết | Gleditschia sinensis. Lam | |
7 | Bông bạc | Vernomia arborea Ham. | |
8 | Bộp | Ficus Championi | Đa xanh |
9 | Bo | Sterculia colorata Roxb | |
10 | Bung bí | Capparis grands | |
11 | Chay | Artocarpus tonkinensis A.Chev | |
12 | Cóc | Spondiaspinnata Kurz | |
13 | Cơi | Pterocarya tonkinensis Dode | |
14 | Dâu da bắc | Allospondias tonkinensis | |
15 | Dâu da xoan | Allospondias lakonensis Stapf | |
16 | Dung giấy | Symplocos laurina Wall | Dung |
17 | Dàng | Scheffera octophylla Hams | |
18 | Duối rừng | Coclodiscus musicatus | |
19 | Đề | Ficus religiosa Linn. | |
20 | Đỏ ngọn | Cratoxylon prunifolium Kurz. | |
21 | Gáo | Adina polycephala Benth | |
22 | Gạo | Bombax malabaricum D.C | |
23 | Gòn | Eriodendron anfractuosum D.C | Bông gòn |
24 | Gioi | Eugenia jambos Linn | Roi, Đào tiên |
25 | Hu | Mallotus apelta Muell. Arg | Thung |
26 | Hu lông | Mallotus barbatus Muell. Arg | |
27 | Hu đay | Trema orientalis Bl. | |
28 | Hu đen | Trema angustifolia B1 | |
29 | Lai rừng | Aluerites moluccana Willd | |
30 | Lai | Alcurites fordii Hemsl | |
31 | Lôi | Crypeteronia paniculata | |
32 | Mán đĩa | Pithecolobium clyperia var acumianata Gagnep | |
33 | Mán đĩa trâu | Pithecolobium lucidum benth | |
34 | Mốp | Alstonia spathulata Blume | |
35 | Muồng trắng | Zenia insignis chun | |
36 | Muồng gai | Cassia arabica | Muống mít |
37 | Nóng | Sideroxylon sp | |
38 | Núc nắc | Oroxylum indicum Vent | |
39 | Ngọc lan tây | Cananga odorata Hook et Thor | |
40 | Sung | Ficus racemosa | |
41 | Sồi bấc | Sapium discolor Muell-Arg | |
42 | So đũa | Sesbania paludosa | |
43 | Sang nước | Heynea trijuga Roxb | |
44 | Thanh thất | Ailanthus malabarica D.C | |
45 | Trẩu | Aleurites montara willd. | |
46 | Tung trắng | Heteropanax fragans Hem. | |
47 | Trôm | Sterculia sp | |
48 | Vông | Erythrina indica Lam. |
B – CÁC LOẠI GỖ ĐANG ĐƯỢC SỬ DỤNG PHỔ BIẾN ĐỂ SẢN XUẤT HÀNG XUẤT KHẨU TẠI VIỆT NAM
Số TT | Tên VN | Nhóm gỗ | Tên khoa học |
---|---|---|---|
1 | Giáng hương | N1 | Pterocarpus Pedatus Pierre |
2 | Trắc đen | N1 | Dalbergia Nigrescens Kuiz |
3 | Gụ lau | N1 | Sindora tonkinen Sis |
4 | Mun | N1 | Diospyros Mun |
5 | Cẩm nghệ | N1 | Dalbergia Bariaen Sis Pierre |
6 | Bằng lăng cườm | N1 | Lagerstroemia Angustifiolia |
7 | Bách xanh | N1 | Calocedrus Macrolepis |
8 | Bằng lăng ổi | N1 | Lagerstroemia Angustifiolia |
9 | Cẩm lai | N1 | Dalbergia Baplaen Sis Pierre |
10 | Cẩm liên | N1 | Pentame Seamen Sis |
11 | Hoàng đàn | N1 | Cupressus Funebrisendl |
12 | Giáng hương | N1 | Pterocarpus pedatus Pierre |
13 | Hương tía | N1 | Pterocarpus SP |
14 | Trai | N1 | Fagraea Frahans Roxb |
15 | Gõ mật | N1 | Sindora Cochinchinen Sis |
16 | Gõ biển | N1 | Sindora Iracitime Pierrei |
17 | Muồng đen | N1 | Cassia Siamea |
18 | Gõ đỏ | N1 | Pahudia cochinchinen Sis |
19 | Sao xanh | N2 | Hopea Ferrea Pierre |
20 | Căm xe | N2 | Xylia Dolabrifornus |
21 | Chà ram | N2 | Homalium Ceylanium |
22 | Lim xanh | N2 | Erythophloeum Fordii |
23 | Sao xanh | N2 | Hopea Ferrea Pierre |
24 | Sao đen | N2 | Hopea Odorata |
25 | Sến mù | N2 | Shoepa cochinchinen Sis |
26 | Kiền kiền | N2 | Hopea Pierre Hance |
27 | Xoay | N2 | Dialum cochinchinensis |
28 | Chiêu liêu xanh | N3 | Terminalia Ivorien Sis |
29 | Dầu trà beng | N3 | Dipterocarpus Obtusifolius |
30 | Bình linh | N3 | Vitex Pubescens |
31 | Bằng lăng giấy | N3 | Lagerstroemia Tomentosa |
32 | Bằng lăng | N3 | Lagerstroemia Sp |
33 | Chò chỉ | N3 | Parashorea Stellata |
34 | Cà ổi | N3 | Castaropsis Indica |
35 | Trường quánh | N3 | Nephelium Chryseum |
36 | Tếch | N3 | TecTona Grandis |
37 | Vên vên | N3 | Anisoptera cochinchinensis |
38 | Mít ta | N4 | Artocarpus intergifolia |
39 | Thông 3 lá | N4 | Pinus Kesiya |
40 | Bạch tùng | N4 | Podocarpus Imbricatus |
41 | Dầu lông | N4 | Dapterocarpus Sp |
42 | Re trắng | N4 | Litsera Sp |
43 | Giổi | N4 | Talauma Gioi |
44 | Iroko | N4 | Lophora Excelsa |
45 | Kháo tía | N4 | Machilium Odoratissima |
46 | Long não | N4 | Cinamomum Comphora |
47 | Lo bo | N4 | Brownlovia Tabularis |
48 | Dầu song nàng | N4 | Dipterocarpus Dyeri |
49 | Tràm đất | N5 | Syzygium Sp |
50 | Thia ma | N5 | Swiettaria Sp |
51 | Thành ngạnh | N5 | Cratoxylon Formosum |
52 | Vàng kiêng | N5 | Naudea Purpurea |
53 | Phi lao | N5 | Casuarina Equisetifolia |
54 | Thông 2 lá | N5 | Pinus Mekusii Jung |
55 | Xà cừ | N5 | Khaya Seneglen Sis |
56 | Xoài thanh ca | N5 | Mangifera Indica |
57 | Tràm rừng | N5 | Eugenia Chanlos Myrtaceae |
58 | Dầu rái | N5 | Dipterocarpus Alatus |
59 | Dầu đỏ | N5 | Dipterocarpus Puperreanus Pierre |
60 | Chò xanh | N5 | Terminalia Myriocarpa |
61 | Giẻ sừng | N5 | Pasanta Thomsoni |
62 | Nhãn rừng | N5 | Nephelium Sp |
63 | Dái ngựa | N5 | Swittenia Mahogani |
64 | Cầy | N6 | Irvingia Malayany |
65 | Mã tiền | N6 | Stry chosos nus |
66 | Mận rừng | N6 | Prunus triflora |
67 | Bạch đàn đỏ | N6 | Eucalptus Robusta |
68 | Nhọ nồi | N6 | Diospyros Erientha |
69 | Dà | N6 | Ceriops Divers |
70 | Thị trắng | N6 | Diospyros Sp |
71 | Lim xẹt | N6 | Peltophorum tonkinensis |
72 | Quao | N6 | ĐolichDnrone Rheedii |
73 | Chiêu liêu | N6 | Terminalia Ivorien Sis |
74 | Cáy | N6 | Irvingia Malayany |
75 | Keo lá tràm | N6 | Acisia Auriculiformis |
76 | Da | N6 | Ceriops Divers |
77 | Mít nài | N6 | Artocarpus Asperula |
78 | Xoan mộc | N6 | Tooma Suremi Moor |
79 | Sấu tía | N6 | Sandoricum Indicum |
80 | Xoan ta | N6 | Melia Adedarach |
81 | Xoan đào | N6 | Pygeum Arboreum |
82 | Trám trắng | N6 | Canarium Sp |
83 | Thị trắng | N6 | Diospyros Sp |
84 | Sấu | N6 | Dracontomelum Duperreanum |
85 | Vàng vè | N6 | Machilus Trijuga |
86 | Bạch đàn đỏ | N6 | Eucalptus Robusta |
87 | Bạch đàn trắng | N6 | Eucalptus Camaldulen Sis |
88 | Săng mã | N7 | Carallia Lucida |
89 | Điệp phèo heo | N7 | Enteralobirum Cyclocarpum |
90 | Gáo vàng | N7 | Adina Sessilifollia |
91 | Thừng mức | N7 | Wrightia Annamen Sis |
92 | Cám hồng | N7 | Parinarium Annamen Sis |
93 | Gạo | N8 | Bombax Malabarycum |
94 | Gòn | N8 | Ceiba Pentadra |
95 | Trôm thốt | N8 | Sterculia Foetida |
96 | Vông nem | N8 | Erythrina Indica |
97 | Chay | N8 | Astocarpus Tnkinensis |
C – DANH SÁCH CÁC LOẠI GỖ CẤM KHAI THÁC Ở VIỆT NAM
(Theo Nghị định số 18/HĐBT của Chính phủ ngày 17/1/1992 về qui định danh mục thực vật rừng, động vật rừng quý, hiếm và chế độ quản lý, bảo vệ).
Số TT | Tên VN | Tên khoa học |
---|---|---|
Nhóm IA | ||
1 | Bách xanh | Calocedrusmacrolepis |
2 | Thông đỏ | Taxus chinensis |
3 | Phỉ 3 mũi | Cephalotaxus fortunei |
4 | Thông tre | Podocarpus neriifolius |
5 | Thông Pà cò | Pinus Kwangtugensis |
6 | Thông Đà lạt | Pinus dalattensis |
7 | Thông nước | Glyptostrobus pensilis |
8 | Hinh đá vôi | Keteleeria calcarea |
9 | Sam bông | Amentotaxus argotenia |
10 | Sam lạnh | Abies nukiangensis |
11 | Trầm (gió bầu) | Aquilaria crassna |
12 | Hoàng đàn | Copressus Torulosa |
13 | Thông 2 lá dẹt | Ducampopinus krempfii |
Nhóm IIA | ||
1 | Cẩm lai | Dalbergia oliverii Gamble |
– Cẩm lai Bà Rịa | Dalbergia bariaensis | |
– Cẩm lai | Dalbergia oliverii Gamble | |
– Cẩm lai Đồng Nai | Dalbergia dongnaiensis | |
2 | Cà te (Gõ đỏ) | Afzelia xylocarpa |
3 | Gụ | |
– Gụ mật | Sindora cochinchinenensis | |
– Gụ lau | Sindora tonkinensis – A.Chev | |
4 | Giáng hương | |
– Giáng hương | Pterocarpus pedatus Pierre | |
– Giáng hương Cam bốt | Pterocarpus cambodianus Pierre | |
– Giáng hương mắt chim | Pterocarpus indicus Wild | |
5 | Lát | |
– Lát hoa | Chukrasia tabularis A.juss | |
– Lát da đồng | Chukrasia sp | |
– Lát chun | Chukrasia sp | |
6 | Trắc | |
– Trắc | Dalbergia cochinchinenensis Pierre | |
– Trắc dây | Dalbergia annamensis | |
– Trắc Cam bốt | Dalbergia combodiana Pierre | |
7 | Pơ mu | Fokienia hodginsii A.Henry et Thomas |
8 | Mun | |
– Mun | Diospyros mun H.lec | |
– Mun sọc | Diospyros SP | |
9 | Đinh | Markhamia pierrei |
10 | Sến mật | Madhuca pasquieri |
11 | Nghiến | Burretiodendron hsienmu |
12 | Lim xanh | Erythophloeum fordii |
13 | Kim giao | Padocapus fleuryi |
14 | Ba gạc | Rauwolfia verticillata |
15 | Ba kích | Morinda offcinalis |
16 | Bách hợp | lilium brownii |
17 | Sâm ngọc linh | Panax vietnammensis |
18 | Sa nhân | Anomum longiligulare |
19 | Thảo quả | Anomum tsaoko |
(Nguồn: Tổng hợp từ internet)
🔥🔥 GHI CHÚ: Do màn hình hiển thị, điều kiện ánh sáng và góc chụp hình ảnh, quay video khác nhau, nên màu sắc thực tế của sản phẩm có thể chênh lệch khoảng 5-10%. Rất mong quý anh chị hiểu và thông cảm cho điều này. Nếu quý anh chị ở gần có thể ghé tham khảo trực tiếp sản phẩm nhé.
💥💥 CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG & ĐIỀU KIỆN ĐỔI TRẢ 💥💥
- Hỗ trợ trong vòng 7 ngày từ lúc nhận hàng
- Cam kết sản phẩm giống với hình ảnh, mô tả
- Đổi trả nếu sản phẩm không giống với mô tả
- Đổi trả nếu sản phẩm vẫn còn nguyên vẹn, chưa qua sử dụng
- Đổi trả nếu sản phẩm bị hư hỏng, gãy vỡ do quá trình vận chuyển
⭐️⭐️ Khi gặp vấn đề về sản phẩm và vận chuyển, anh chị đừng vội đánh giá, hãy liên hệ Shop để được hỗ trợ nhé
Chuyện Lớn Hóa Thành Chuyện Nhỏ
Chuyện Nhỏ Hóa Thành Nhỏ Hơn
Mọi Vấn Đề Đều Có Thể Được Giải Quyết Trong Sự Vui Vẻ 🙂
🍀🍀🍀
Danh mục sản phẩm Đồ Gỗ Mỹ Nghệ – Tượng Gỗ Phong Thủy:
- Bàn Ghế Gỗ (1)
- Chum Phú Quý (217)
- Đồ Gỗ Thờ Cúng (10)
- Gỗ và Phong Thủy (20)
- Kệ Gỗ (4)
- Kiến Thức Về Gỗ (15)
- Lục Bình Gỗ – Lộc Bình Gỗ (61)
- Mỹ Nghệ Decor (173)
- Trang Trí Nội Thất (6)
- Tranh Gỗ Treo Tường – Đồng Hồ Gỗ (19)
- Tượng Đạt Ma Sư Tổ (15)
- Tượng Gỗ Để Xe (31)
- Tượng Gỗ Linh Vật (113)
- Tượng Phật Bằng Gỗ Thờ Cúng (20)
- Tượng Phật Di Lặc (84)
- Tượng Phúc Lộc Thọ (Tam Đa) (22)
- Tượng Quan Công – Tượng Khổng Minh (17)
- Tượng Thần Tài Thổ Địa (3)
- Vòng Tay Gỗ (14)